Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 26: ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 거예요 DANH TỪ + 일 거예요
động từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Biểu hiện sự dự đoán, một dự định, hoặc một sự thật chưa được xác định chính xác.
Có nghĩa: chắc là, chắc, có lẽ là, có thể là, sẽ.
-ㄹ 거예요 -을 거예요
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm ㄹ. Dùng khi động từ kết thúc bằng phụ âm.
기다리다 = 기다릴 거예요 (Chắc là sẽ đợi).
도착하다 = 도착할 거예요 (Chắc là đã đến nơi).
왔다 = 왔을 거예요 (Chắc là đã đến).
학생 = 학생일 거예요 (Chắc là học sinh).
Được dùng nhiều cho ngôi thứ 3.
- 내일 비가 올 거예요: Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.
– 그영화가 재미 있을 거예요: Chắc bộ phim ấy sẽ hay.
- 그가 올 거예요: Anh ta sẽ đến đấy.
- 그분들이 외국인 일거예요: Những người ấy chắc là người nước ngoài.
Có nghĩa: chắc là, chắc, có lẽ là, có thể là, sẽ.
-ㄹ 거예요 -을 거예요
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm ㄹ. Dùng khi động từ kết thúc bằng phụ âm.
기다리다 = 기다릴 거예요 (Chắc là sẽ đợi).
도착하다 = 도착할 거예요 (Chắc là đã đến nơi).
왔다 = 왔을 거예요 (Chắc là đã đến).
학생 = 학생일 거예요 (Chắc là học sinh).
Được dùng nhiều cho ngôi thứ 3.
- 내일 비가 올 거예요: Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.
– 그영화가 재미 있을 거예요: Chắc bộ phim ấy sẽ hay.
- 그가 올 거예요: Anh ta sẽ đến đấy.
- 그분들이 외국인 일거예요: Những người ấy chắc là người nước ngoài.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét