Từ dùng để hỏi về số lượng. Có nghĩa: mấy, bao nhiêu.
몇 사람이 왔어요? (Mấy người đến?).
- 두 사람이 왔어요.
몇 시간 걸려요? (Mất mấy tiếng đồng hồ?).
- 세 시간 걸려요.
1. Có khi được kết hợp với trợ từ thành 몇이, 몇몇이: mấy, bao nhiêu.
– 몇이 부조합니까? 몇몇이 아직 안 왔어요.
(Còn thiếu bao nhiêu người? Có một số người chưa đến).
2. Khi 멸 kết hợp với 일 và trở thành 며칠: mấy ngày?
- 오늘이 며칠입니까?
- 하루에 몇 시간 공부해요?: Mỗi ngày học mấy tiếng?
- 모자를 몇 개 샀어요?: Anh mua bao nhiêu cái mũ?.
– 몇 달 동안 세계 여행을 했어요?: Đi du lịch thế giới mấy tháng?
- 커피를 몇 잔 마셨어요? Uống mấy ly cà phê rồi?
몇 사람이 왔어요? (Mấy người đến?).
- 두 사람이 왔어요.
몇 시간 걸려요? (Mất mấy tiếng đồng hồ?).
- 세 시간 걸려요.
1. Có khi được kết hợp với trợ từ thành 몇이, 몇몇이: mấy, bao nhiêu.
– 몇이 부조합니까? 몇몇이 아직 안 왔어요.
(Còn thiếu bao nhiêu người? Có một số người chưa đến).
2. Khi 멸 kết hợp với 일 và trở thành 며칠: mấy ngày?
- 오늘이 며칠입니까?
- 하루에 몇 시간 공부해요?: Mỗi ngày học mấy tiếng?
- 모자를 몇 개 샀어요?: Anh mua bao nhiêu cái mũ?.
– 몇 달 동안 세계 여행을 했어요?: Đi du lịch thế giới mấy tháng?
- 커피를 몇 잔 마셨어요? Uống mấy ly cà phê rồi?
Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét